VN520


              

東施效顰

Phiên âm : dōng shī xiào pín.

Hán Việt : đông thi hiệu tần.

Thuần Việt : bắt chước bừa; học đòi một cách vụng về; cóc đi gu.

Đồng nghĩa : 生搬硬套, 邯鄲學步, .

Trái nghĩa : , .

bắt chước bừa; học đòi một cách vụng về; cóc đi guốc, khỉ đeo hoa (Dựa theo tích: Nàng Tây Thi xinh đẹp mỗi lần nhăn mặt vì cơn bệnh bẩm sinh giày vò, lại càng xinh đẹp hơn. Nàng Đông Thi xấu xí thấy thế, cũng bắt chước làm điệu bộ nhăn mặt nhưTây Thi, không ngờ lại càng xấu xí hơn, ai trông thấy nàng cũng vội vã lánh xa.). 美女西施病了, 皺著眉頭, 按著心口. 同村的丑女人看見了, 覺得姿態很美, 也學她的樣子, 卻丑得可怕(見于《莊子·天運》). 后人把這個丑 女人稱做東施. "東施效顰"比喻胡亂模仿, 效果很壞.


Xem tất cả...