VN520


              

東尋西覓

Phiên âm : dōng xún xī mì.

Hán Việt : đông tầm tây mịch.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

到處尋找。《石點頭.卷三.王本立天涯求父》:「撇下妻子, 孤苦伶仃, 撫養兒子成人, 又累他東尋西覓, 歷盡飢寒, 方得相會。」《醒世恆言.卷三四.一文錢小隙造奇冤》:「如今天弄得不尷不尬, 心下煩惱連生意也不去做, 終日東尋西覓, 並無屍首下落。」


Xem tất cả...