Phiên âm : dōng bēn xī zǒu.
Hán Việt : đông bôn tây tẩu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 到處奔跑, .
Trái nghĩa : , .
到處奔走, 或為某種目的而四處活動。元.魏初〈沁園春.自揣平生〉詞:「甚年來行役, 交情契闊, 東奔西走, 水送山迎。」《西遊記》第三五回:「被這身外法把群妖打退, 止撇得老魔圍困中間, 趕得東奔西走, 出路無門。」也作「東奔西跑」、「東跑西顛」。