Phiên âm : cūn lǎo zǐ.
Hán Việt : thôn lão tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
質樸粗鄙的老人。元.關漢卿《竇娥冤》第一折:「到今日招著個村老子, 領著個半死囚。」