VN520


              

村人

Phiên âm : cūn rén.

Hán Việt : thôn nhân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.住在同村的人。如:「他每天清晨聞雞舞劍, 三十年如一日, 村人不以為怪。」《初刻拍案驚奇》卷二三:「村人道:『金榮是此間保正, 家道殷富, 且是做人忠厚。誰不認得?你問他則甚?』」2.粗俗的人。《水滸傳》第五回:「你這廝村人, 好沒道理!俺又不曾說甚的, 便要綁縛洒家。」


Xem tất cả...