VN520


              

望洋興歎

Phiên âm : wàng yáng xīng tàn.

Hán Việt : vọng dương hưng thán.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 仰天長嘆, 無能為力, 無可奈何, .

Trái nghĩa : , .

仰視著海洋發出感嘆。語本《莊子.秋水》:「河伯始旋其面目, 望洋向若而歎。」後比喻因眼界大開而驚奇讚嘆或因能力不及而感到無可奈何。《糊塗世界》卷六:「佘念祖未到的時候, 滿心高興, 頗有躍躍欲試的意思, 到過之後, 大概情形看了一看, 亦覺得望洋興歎了。」也作「望洋驚嘆」。
義參「望洋興嘆」。見「望洋興嘆」條。


Xem tất cả...