VN520


              

更張

Phiên âm : gēng zhāng.

Hán Việt : canh trương.

Thuần Việt : sửa đổi; cải cách.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

sửa đổi; cải cách. 調節琴弦, 比喻變更或改革.

♦Điều chỉnh dây đàn. ◇Hán Thư 漢書: Tích chi cầm sắt bất điều, thậm giả tất giải nhi canh trương chi, nãi khả cổ dã 辟之琴瑟不調, 甚者必解而更張之, 乃可鼓也 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
♦Canh cải, biến cách. ◇Vương An Thạch 王安石: Kim bệ hạ tức vị ngũ niên, canh trương cải tạo giả số thiên bách sự 今陛下即位五年, 更張改造者數千百事 (Thượng ngũ sự thư 上五事書).


Xem tất cả...