Phiên âm : gēng pú nán shǔ.
Hán Việt : canh bộc nan sổ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 屈指可數, .
換了幾個擯相, 賓主要說的話還沒說完。形容要說的話很多。語本《禮記.儒行》:「遽數之不能終其物, 悉數之乃留, 更僕未可終也。」後形容事物繁多, 難以計算。如:「到今日才知總務工作更僕難數。」
không sao đếm xuể; không sao đếm hết。換了很多人來數,還是數不完,形容人或事物很多。