Phiên âm : gèng zuò dào.
Hán Việt : canh tố đáo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
即使、縱使、就算說是。元.無名氏《雲窗夢》第三折:「別離人更做到心腸硬, 怎禁蒼梧落葉凋金井, 銀燭秋光冷畫屏。」也作「便做到」。