Phiên âm : chàng huái.
Hán Việt : sướng hoài.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 開懷, 舒懷, .
Trái nghĩa : , .
內心舒暢。例看到惡人終得惡報, 豈不暢懷?內心舒暢。元.關漢卿《竇娥冤》第四折:「便萬剮了喬才, 還道報冤讎不暢懷。」《水滸傳》第七一回:「當日飲酒, 終不暢懷。」