VN520


              

暢懷

Phiên âm : chàng huái.

Hán Việt : sướng hoài.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 開懷, 舒懷, .

Trái nghĩa : , .

內心舒暢。例看到惡人終得惡報, 豈不暢懷?
內心舒暢。元.關漢卿《竇娥冤》第四折:「便萬剮了喬才, 還道報冤讎不暢懷。」《水滸傳》第七一回:「當日飲酒, 終不暢懷。」


Xem tất cả...