Phiên âm : chàng hǎo.
Hán Việt : sướng hảo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
真是、實在。《董西廂》卷三:「都不到怎大小身材, 暢好臺孩, 舉止沒俗態。」元.孟漢卿《魔合羅》第四折:「須是你藥殺他男兒, 又帶累他妻, 呀!你暢好會使拖刀計。」也作「唱好」。