VN520


              

時常

Phiên âm : shí cháng.

Hán Việt : thì thường.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 經常, 常常, 時時, .

Trái nghĩa : 偶然, 偶爾, .

常常、經常。例我倆雖分隔兩地, 卻時常保持聯繫。
常常、經常。如:「我小時候很淘氣, 時常惹禍。」《三國演義》第三六回:「時常餽送物件, 必具手啟。徐母因亦作手啟答之。」《紅樓夢》第七回:「讀書一事, 也必須有一二知己為伴, 時常大家討論, 纔能進益。」也作「時時」、「時時刻刻」。


Xem tất cả...