VN520


              

无病呻吟

Phiên âm : wú bìng shēn yín.

Hán Việt : vô bệnh thân ngâm.

Thuần Việt : không ốm mà rên; giả vờ giả vịt; khóc gió than mưa.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

không ốm mà rên; giả vờ giả vịt; khóc gió than mưa (ví với những sự việc không đáng lo nghĩ mà cũng thở ngắn than dài, cũng như những tác phẩm văn nghệ thiếu tình cảm chân thực uỷ mị, sướt mướt, tình điệu bi luỵ)
比喻没有值得忧虑的事情而 长吁短叹,也比喻文艺作品缺乏真情实感,矫揉造作


Xem tất cả...