Phiên âm : zhěng dì.
Hán Việt : chỉnh địa .
Thuần Việt : làm đất .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
làm đất (trước khi gieo hạt, làm đất, bừa, làm cho bằng phẳng. Có khi bao gồm cả đào kênh, làm bờ.). 播種前, 進行耕地、耙地、平地等工作. 有時也包括開溝、做畦.