Phiên âm : jiù huǒ yáng fèi.
Hán Việt : cứu hỏa dương phí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻治標不治本, 禍患難除。《史記.卷一二二.酷吏傳.序》:「當是之時, 吏治若救火揚沸, 非武健嚴酷, 惡能勝其任而愉快乎?」