Phiên âm : jiù wáng tú cún.
Hán Việt : cứu vong đồ tồn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
拯救危亡, 謀求生存。例在全球景氣低迷之際, 「節省開銷、提高效率」是這間公司的救亡圖存之道。拯救危亡, 力圖生存。如:「受到景氣低迷的衝擊, 公司高層已召開會議, 商討救亡圖存之道。」