Phiên âm : jiù rén xū jiù chè.
Hán Việt : cứu nhân tu cứu triệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
幫人幫到底, 不可中途撒手。明.沈受先《三元記》第四齣:「自古道, 救人須救徹, 叫當直的, 銀子取五兩過來。」《警世通言.卷二一.趙太祖千里送京娘》:「救人須救徹, 俺不遠千里親自送你回去。」