Phiên âm : gǎi huàn mén tíng.
Hán Việt : cải hoán môn đình.
Thuần Việt : thay đổi địa vị .
thay đổi địa vị (thay đổi nguồn gốc xuất thân, để nâng cao địa vị xã hội)
改变门第出身,提高社会地位
cậy thế; cậy quyền (dựa vào thế lực hoặc chủ mới để duy trì và phát triển)
投靠新的主人或势力,以图维持、发展