Phiên âm : qín lóng fú hǔ.
Hán Việt : cầm long phược hổ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
捉拿蛟龍, 綁縛猛虎。比喻制服強敵。明.沈璟《義俠記》第二七齣:「定下擒龍縛虎萬全計, 看他遭羅網怎生避。」也作「擒龍捉虎」。