VN520


              

擒捉

Phiên âm : qín zhuō.

Hán Việt : cầm tróc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

捕捉。《初刻拍案驚奇》卷一一:「知縣委捕官相驗, 隨即差了應捕, 擒捉兇手。」《儒林外史, 第四三回》:「生苗洞裡路徑, 小的都認得。求老爺差小的前去打探得別莊燕現在何處, 便好設法擒捉了。」