VN520


              

撲撒

Phiên âm : pū sǎ.

Hán Việt : phác tát.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

分散、消散。《董西廂》卷四:「張生聞語, 撲撒了滿懷裡愁, 想料死冤家心中先有, 琴感其心, 見得十分能勾。」元.喬吉《揚州夢》第二折:「日高也花影重, 風香時酒力湧, 順毛兒撲撒上翠鸞丹鳳。」也作「撲散」。


Xem tất cả...