VN520


              

搗子

Phiên âm : dǎo zi.

Hán Việt : đảo tử.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.傢伙、小子。《水滸傳》第二五回:「如今這搗子病得重, 趁他狼狽裡, 便好下手。」2.光棍無賴、地痞流氓。《水滸傳》第三一回:「便把包裹打開, 取十兩銀子把與四人將去分, 那四個搗子拜謝武松。」《金瓶梅》第一九回:「好賊搗子!你如何來搶奪我貨物。」


Xem tất cả...