Phiên âm : huī quán.
Hán Việt : huy quyền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
揮動拳頭。例拳王利用比賽前十分鐘的空檔, 加強揮拳的練習動作。動用拳頭打人。《紅樓夢》第二六回:「從那一遭把仇都尉的兒子打傷了, 我就記了, 再不嘔氣, 如何又揮拳。」《文明小史》第四○回:「他那裡肯依?幾乎說翻了, 要揮拳。」