VN520


              

提親

Phiên âm : tí qīn.

Hán Việt : đề thân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 求親, 說媒, .

Trái nghĩa : , .

男方或女方向對方提議婚嫁的事。例他們經過一段時間的交往, 男方正式央人到女方家提親。
說親。受男方或女方的委託, 而向對方提議婚嫁的事。《紅樓夢》第二九回:「寶玉因昨日張道士提親, 心中大不受用。」《兒女英雄傳》第二回:「太太聽見有人給公子提親, 連忙問道:『說得是誰家?』」也作「題親」。

đề nghị kết thông gia。
受男家或女家委託向對方提議結親。
也說提親事。


Xem tất cả...