Phiên âm : tí xīn diào dǎn.
Hán Việt : đề tâm điếu đảm.
Thuần Việt : .
形容心理上、精神上擔憂恐懼, 無法平靜下來。例山坡地未做好水土保持, 每到雨季, 土石滑落的情形總令山下住戶提心吊膽。
形容心理上、精神上擔憂恐懼, 無法平靜下來。《二刻拍案驚奇》卷三一:「眾人又多有笑他忘了父仇的事, 已漸冷徑, 沒人提起了。怎知世名日夜提心吊膽, 時刻不忘!」也作「提心弔膽」。
nơm nớp lo sợ; thấp tha thấp thỏm; phập phòng lo sợ。
形容十分擔心或害怕。
也說是懸心吊膽。