Phiên âm : tí hú lú.
Hán Việt : đề hồ lô.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
動物名。一種鳥。因鳴叫聲似提壺蘆而得名。宋.王質〈林泉結契.山友辭〉:「提壺蘆, 身麻斑, 如鷂而小, 嘴彎, 聲清重, 初稍緩, 已乃大激烈。」宋.周紫芝〈禽言詩.提壺蘆〉:「提壺蘆, 樹頭勸酒聲相呼, 勸人沽酒無處沽。」也作「提壺」、「提葫蘆」。