Phiên âm : chè yàn.
Hán Việt : xế nghiệm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊時設關卡查驗鹽商所販賣的鹽是否超過規定數量。《六部成語註解訂正.戶部》:「掣驗, 因恐鹽商暗中多販過於額數, 故特設關卡委員, 隨時於鹽商所販者, 從中隨手掣出過秤以查驗之。」