VN520


              

掣肘

Phiên âm : chè zhǒu.

Hán Việt : xế trửu.

Thuần Việt : cản tay; cản trở; nắm cánh tay kéo lại .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

cản tay; cản trở; nắm cánh tay kéo lại (ngăn không cho làm). 拉住胳膊, 比喻阻撓別人做事.

♦Kéo khuỷu tay. § Ý nói ở bên cạnh cản trở công việc người khác. ◇Lục Chí 陸贄: Nhược vị chí khí túc nhậm, phương lược khả thi, tắc đương yếu chi ư chung, bất nghi xế trửu ư kì gian dã 若謂志氣足任, 方略可施, 則當要之於終, 不宜掣肘於其間也 (Luận duyên biên thủ bị sự nghi trạng 論緣邊守備事宜狀).