Phiên âm : jié yùn gōng chéng jú.
Hán Việt : tiệp vận công trình cục.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
為方便統籌管理大眾捷運系統工程而設立的專責機構。如臺北市政府捷運工程局自民國七十六年二月二十三日成立後, 陸續進行了環境評估、路線規畫、工程用地取得、發包、進度控制及對外宣導、協調等工作, 務使捷運工程的建設順利推行。