VN520


              

捷足先得

Phiên âm : jié zú xiān dé.

Hán Việt : tiệp túc tiên đắc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 及鋒而試, 捷足先登, .

Trái nghĩa : 坐失良機, .

比喻行動快速的人最先達成目的。參見「疾足先得」條。清.孔尚任《桃花扇》第一五齣:「自古道:『中原逐鹿, 捷足先得。』, 我們不可落他人之後。」
義參「捷足先登」。見「捷足先登」條。


Xem tất cả...