VN520


              

捷報

Phiên âm : jié bào.

Hán Việt : tiệp báo.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 喜報, .

Trái nghĩa : , .

捷報頻傳.

♦Văn thư báo cáo chiến thắng. ◇Đỗ Mục 杜牧: Tiệp báo Vân Đài hạ, Công khanh bái thọ chi 捷報雲臺賀, 公卿拜壽卮 (Thiếu niên hành 少年行).
♦Phiếm chỉ tin thắng trận.
♦Ngày xưa chỉ tin mừng thi đậu hoặc thăng quan tấn chức. ◇Vương Thế Trinh 王世貞: Chư sanh trúng hương tiến, dữ cử tử trúng hội thí giả, quận huyện tắc tất tống tiệp báo 諸生中鄉薦, 與舉子中會試者, 郡縣則必送捷報 (Cô bất cô lục 觚不觚錄).
♦Tin tức báo cho biết rất nhanh chóng.


Xem tất cả...