Phiên âm : juǎn jiǎ chóng lái.
Hán Việt : quyển giáp trọng lai.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻戰敗後重新整頓兵力, 以求戰勝。《三國演義》第一二回:「兵家勝敗真常事, 捲甲重來未可知。」