Phiên âm : zhèn jǐng yú wán.
Hán Việt : chấn cảnh ngu ngoan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 振聾發聵, .
Trái nghĩa : , .
大聲疾呼, 使愚昧頑固的人覺醒。如:「他穿過人群, 站上高處, 手持話筒試圖振警愚頑。」