VN520


              

指雞罵狗

Phiên âm : zhǐ jī mà gǒu.

Hán Việt : chỉ kê mạ cẩu.

Thuần Việt : chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo. 見〖指桑罵槐〗.

♦Trỏ gà mắng chó. Nghĩa bóng: Chửi xéo, chửi bóng gió. § Cũng nói: chỉ tang mạ hòe 指桑罵槐. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tâm lí tảo dĩ bất tự tại, chỉ kê mạ cẩu, nhàn ngôn nhàn ngữ đích loạn náo 心裡早已不自在, 指雞罵狗, 閒言閒語的亂鬧 (Đệ thất thập nhất hồi) Trong lòng lấy làm khó chịu, liền chửi mèo quèo chó, nói nọ nói kia náo loạn cả lên.


Xem tất cả...