Phiên âm : zhǐnán zhēn.
Hán Việt : chỉ nam châm.
Thuần Việt : kim chỉ nam; la bàn .
kim chỉ nam; la bàn (dụng cụ xác định phương hướng)
利用磁针制成的指示方向的仪器,把磁针支在一个直轴上,可以作水平旋转,由于磁针受地磁吸引,针的一头总是指着南方
kim chỉ nam (căn cứ để phân rõ hướng phát triển đúng đắn)
比喻辨别正确发展方向的依据