這件事幕后有人指使.
♦Sai khiến, sai bảo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đầu lĩnh đáo thử, tất hữu chỉ sử 頭領到此, 必有指使 (Đệ thất thập tứ hồi) Đầu lĩnh đến đây, chắc hẳn có gì sai bảo.
♦Ở đằng sau xúi giục.
♦Quân quan bậc thấp, thuộc hạ của tướng lĩnh hoặc của quan châu huyện, để sai bảo.