Phiên âm : guà hào.
Hán Việt : quải hào.
Thuần Việt : đăng ký; ghi tên; lấy số; đăng ký lấy số.
đăng ký; ghi tên; lấy số; đăng ký lấy số
为了确定次序并便于查考而编号登记
kànbìng yào xiān guàhào
khám bệnh nên lấy số trước.
bảo đảm; gửi bảo đảm (thư từ)
重要信件和印刷品付邮时由邮电局登记编号,给收据,叫挂号挂号邮件如有遗失,由邮电局负责追查