Phiên âm : guā náng shǒu lù.
Hán Việt : quát nang thủ lộc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻臣子不肯建言, 只知保住個人祿位。《後漢書.卷五二.崔駰傳》:「或見信之佐, 括囊守祿;或疏遠之臣, 言以賤廢。」