VN520


              

拉下臉

Phiên âm : lā xià liǎn.

Hán Việt : lạp hạ kiểm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

變臉色, 露出不高興的神情。例出了這種紕漏, 難怪主任拉下臉來訓人。
1.變臉色, 露出不高興的神情。如:「看到新的人事命令公告後, 小陳立刻拉下臉來。」2.不顧面子。《程乙本紅樓夢》第六五回:「賈珍也不承望三姐這等拉的下臉來。兄弟兩個本是風流場中耍慣的, 不想今日反被這個女孩兒一席話說的不能搭言。」

1. không nể mặt; không nể nang; không kiêng nể。
指不顧情面。
他辦事大公無私,對誰也能拉下臉來。
anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
2. xụ mặt; sa sầm mặt; sầm mặt。
指露出不高興的表情。
他聽了這句話,立刻拉下臉來。
anh ấy nghe câu nói này, lập tức sầm mặt xuống.


Xem tất cả...