Phiên âm : zhé guì.
Hán Việt : chiết quế.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Bẻ cành quế. Tỉ dụ thi đậu, cập đệ. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: Do hỉ cố nhân tiên chiết quế, Tự liên ki khách thượng phiêu bồng 猶喜故人先折桂, 自憐羈客尚飄蓬 (Xuân nhật tương dục đông quy kí tân cập đệ miêu thân tiên bối 春日將欲東歸寄新及第苗紳先輩).