VN520


              

折中

Phiên âm : zhé zhōng.

Hán Việt : chiết trung.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Giữ đúng, theo đúng chuẩn tắc trong việc phán đoán sự vật. ◇Sử Kí 史記: Trung Quốc ngôn lục nghệ giả chiết trung ư phu tử, khả vị chí thánh hĩ 中國言六藝者折中于夫子, 可謂至聖矣 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Ở Trung Quốc hễ nói đến lục nghệ đều lấy Khổng Tử làm tiêu chuẩn, có thể gọi là bậc chí thánh vậy.
♦Công bình, công chính. ◇Quản Tử 管子: Quyết ngục chiết trung, bất sát bất cô 決獄折中, 不殺不辜 (Tiểu Khuông 小匡) Xét xử công bình, không giết người không có tội.
♦Chỉ điều hòa tranh chấp hoặc ý kiến khác nhau. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Thiết pháp điều giải, chiết trung chi hậu, hứa khai nhất cá song 設法調解, 折中之後, 許開一個窗 (Thư tín tập 書信集, Trí tào tụ nhân 致曹聚仁).
♦☆Tương tự: chiết trung 折衷. ★Tương phản: cực đoan 極端.


Xem tất cả...