VN520


              

抑揚頓挫

Phiên âm : yì yáng dùn cuò.

Hán Việt : ức dương đốn tỏa.

Thuần Việt : trầm bổng; du dương .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

trầm bổng; du dương (âm thanh). (聲音)高低起伏和停頓轉折.

♦Hình dung khí thế (âm nhạc, vũ điệu, văn chương...) cao thấp, uyển chuyển, nhịp nhàng và có nhiều biến hóa. ◇Lão tàn du kí 老殘游記: Chỉ thị đáo hậu lai, toàn dụng luân chỉ, na ức dương đốn tỏa, nhập nhĩ động tâm, hoảng nhược hữu kỉ thập căn huyền, kỉ bách cá chỉ đầu, tại na lí đàn tự đích 只是到後來, 全用輪指, 那抑揚頓挫, 入耳動心, 恍若有幾十根弦, 幾百個指頭, 在那裡彈似的 (Đệ nhị hồi 第二回).


Xem tất cả...