Phiên âm : yì è yáng shàn.
Hán Việt : ức ác dương thiện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
抑制壞人惡事, 表揚好人好事, 或只褒揚人之優點, 而不揭露其缺點。《後漢書.卷四六.陳寵傳》「故子貢非臧孫之猛法, 而美鄭喬之仁政」句下唐.章懷太子.注:「獨不聞子產之相鄭乎?推賢舉能, 抑惡揚善, 有大略者不問其短, 有厚德者不非小疵。」