Phiên âm : yì qiáng fú ruò.
Hán Việt : ức cường phù nhược.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
壓制強橫的人而扶助弱小。例路見不平, 拔刀相助, 本就是抑強扶弱的俠士行為。壓制強橫的人而扶助弱小。《二十年目睹之怪現狀》第四二回:「路見不平, 拔刀相助, 本是抑強扶弱, 互相維持之意。」也作「抑彊扶弱」。