VN520


              

把門

Phiên âm : bǎ mén.

Hán Việt : bả môn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

守門。例這次任務, 由他負責把門。
守門。《三國演義》第一九回:「被呂布乘勢殺入城門, 把門將士抵敵不住, 都四散奔避。」

1. gác cổng; bảo vệ; giữ cửa ngõ; gác; cân nhắc. (把門兒)把守門戶。
這裡門衛把門很嚴,不能隨便進去。
cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.
這個人說話嘴上缺個把門的。
người này nói chuyện thiếu cân nhắc.
2. giữ gôn; giữ khung thành. 把守球門。


Xem tất cả...