Phiên âm : chéng shùn féng yíng.
Hán Việt : thừa thuận phùng nghênh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
為了討好人而順從、迎合其意。如:「當部屬的不可一味承順逢迎, 而不顧事情的可行性。」