Phiên âm : fú zhàng.
Hán Việt : phù trượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
拄杖而行。《史記.卷一○三.萬石君傳》:「長子郎中令建哭泣哀思, 扶杖乃能行。」也作「扶筇」。