Phiên âm : fú chéng.
Hán Việt : phù thừa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
幫助、援助。《漢書.卷九三.佞幸傳.淳于長》:「晨夜扶丞左右, 甚有甥舅之恩。」