VN520


              

成正果

Phiên âm : chéng zhèng guǒ.

Hán Việt : thành chánh quả.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

謂佛、道的修行人達到自己的宗教的最高成就。後借以比喻有所成就。如:「這次聯考他總算得成正果, 考上大學。」《儒林外史》第二回:「當初也在這些事裡頑耍, 這幾年成了正果, 家裡房子蓋的像天宮一般, 好不熱鬧。」


Xem tất cả...